主航道 zhǔ hángdào
volume volume

Từ hán việt: 【chủ hàng đạo】

Đọc nhanh: 主航道 (chủ hàng đạo). Ý nghĩa là: Luồng chính.

Ý Nghĩa của "主航道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

主航道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Luồng chính

主航道 (main channel) 是指在河流的分汊河段或湖泊、水库等水域中具有两条以上的航道中间常年航行且在运输上起骨干作用的航道。在江河分汊河段的河槽出现多汊水道时在多条航道中的主流汊道的航道。由航道部门根据汊道深泓、水流和河床稳定等情况确定。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主航道

  • volume volume

    - 坚决 jiānjué zǒu 社会主义 shèhuìzhǔyì 道路 dàolù

    - Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - 主持公道 zhǔchígōngdào

    - duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải

  • volume volume

    - 主持公道 zhǔchígōngdào

    - chủ trương công bằng

  • volume volume

    - 主航道 zhǔhángdào

    - tuyến đường an toàn chính.

  • volume volume

    - 东道主 dōngdàozhǔ duì zài 6 局中 júzhōng de 击球 jīqiú 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.

  • volume volume

    - shì 今天 jīntiān de 东道主 dōngdàozhǔ

    - Hôm nay anh ấy là chủ nhà.

  • volume volume

    - shì 这次 zhècì 聚会 jùhuì de 东道主 dōngdàozhǔ

    - Anh ấy là chủ bữa tiệc này.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao