Đọc nhanh: 主支架 (chủ chi giá). Ý nghĩa là: Chân trống đôi.
主支架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chân trống đôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主支架
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 拾 得 金笔 一支 , 希望 失主 前来 认领
- nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
支›
架›