Đọc nhanh: 主债务 (chủ trái vụ). Ý nghĩa là: Khoản nợ chính.
主债务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoản nợ chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主债务
- 主任 委 你 做 任务
- Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 他们 家 背 了 很多 债务
- Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 他 被 很多 债务 弄 得 焦灼 不安
- Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
债›
务›