Đọc nhanh: 主修 (chủ tu). Ý nghĩa là: Chính (dùng với chuyên ngành, khoa; môn; khoá học trong trường học); học chính, chuyên ngành. Ví dụ : - 他的主修课程是什么? Khóa học chính của anh ấy là gì?
主修 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chính (dùng với chuyên ngành, khoa; môn; khoá học trong trường học); học chính, chuyên ngành
- 他 的 主修 课程 是 什么 ?
- Khóa học chính của anh ấy là gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主修
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 房主 正在 修理 房子
- Chủ nhà đang sửa chữa ngôi nhà.
- 修改 个人 主项
- Chỉnh sữa trang cá nhân
- 他 的 主修 课程 是 什么 ?
- Khóa học chính của anh ấy là gì?
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
修›