Đọc nhanh: 主事儿 (chủ sự nhi). Ý nghĩa là: việc chính.
主事儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主事儿
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 这 本书 以 儿童 故事 为主
- Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
事›
儿›