Đọc nhanh: 对面儿 (đối diện nhi). Ý nghĩa là: đối diện.
对面儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对面儿
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 这 事儿 得 他们 本人 对面 儿谈
- việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 他们 贴 对联 儿
- Họ dán câu đối.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
对›
面›