Đọc nhanh: 为首 (vi thủ). Ý nghĩa là: dẫn đầu; cầm đầu; đứng đầu. Ví dụ : - 以某某为首的代表团 đoàn đại biểu do người nào đó dẫn đầu.
为首 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đầu; cầm đầu; đứng đầu
作为领头人
- 以 某某 为首 的 代表团
- đoàn đại biểu do người nào đó dẫn đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为首
- 列为 榜首
- xếp đầu bảng; đứng đầu
- 这首 诗多为 仄声
- Bài thơ này có nhiều thanh trắc.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 以 某某 为首 的 代表团
- đoàn đại biểu do người nào đó dẫn đầu.
- 这首 曲子 以 商音 为主
- Bản nhạc này chủ yếu sử dụng âm thương.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 政府 为 到访 的 元首 派出 了 武装 卫队
- Chính phủ đã chỉ định một đội quân bảo vệ vũ trang để đón tiếp các vị lãnh đạo đến thăm.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
首›