Đọc nhanh: 临街 (lâm nhai). Ý nghĩa là: sát đường; đối diện đường cái. Ví dụ : - 临街的窗户。 cửa sổ nhìn ra đường cái.. - 这三间平房临街。 ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.. - 临街有三棵柳树。 đối diện có ba cây liễu.
临街 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sát đường; đối diện đường cái
对着街道; 靠着街道
- 临街 的 窗户
- cửa sổ nhìn ra đường cái.
- 这 三间 平房 临街
- ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临街
- 临街 的 窗户
- cửa sổ nhìn ra đường cái.
- 他家 房子 临街
- Nhà anh ta sát phố.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 临别赠言
- lời tặng lại lúc chia tay.
- 这 三间 平房 临街
- ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.
- 窗户 临着 一条街
- Cửa sổ đối diện với một con phố.
- 下班 后 我 常常 逛街
- Sau giờ làm, tôi thường đi dạo phố.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
街›