Đọc nhanh: 实支 (thực chi). Ý nghĩa là: thực chi. Ví dụ : - 弗兰克·普拉迪是同性婚姻的忠实支持者 Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
实支 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực chi
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实支
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 我们 对于 你们 的 支持 确实 亏欠 很多
- Chúng tôi thực sự nợ bạn rất nhiều vì sự hỗ trợ của các bạn.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 忠实 的 观众 一直 支持 他
- Những khán giả trung thành luôn ủng hộ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
支›