Đọc nhanh: 兵站 (binh trạm). Ý nghĩa là: binh trạm. Ví dụ : - 港口附近的兵站被敌人炸毁了。 Trạm quân sự gần cảng bị địch phá hủy.
兵站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. binh trạm
军队在后方交通线上设置的供应、转运机构
- 港口 附近 的 兵站 被 敌人 炸毁 了
- Trạm quân sự gần cảng bị địch phá hủy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵站
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 士兵 们 轮流 站岗
- Các binh sĩ luân phiên đứng gác.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 港口 附近 的 兵站 被 敌人 炸毁 了
- Trạm quân sự gần cảng bị địch phá hủy.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 士兵 们 在 边疆 站岗
- Các chiến sĩ đang đứng gác ở biên cương.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
站›