Đọc nhanh: 鸡鸣狗吠 (kê minh cẩu phệ). Ý nghĩa là: gà gáy chó sủa.
鸡鸣狗吠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gà gáy chó sủa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡鸣狗吠
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 鸡鸣 喈 喈
- gà gáy ó o.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 那 只 狗 突然 开始 狂吠
- Con chó đó đột nhiên bắt đầu sủa dữ dội.
- 小狗 对 着 陌生人 狂吠
- Chó con sủa dữ dội với người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吠›
狗›
鸡›
鸣›