Đọc nhanh: 打前站 (đả tiền trạm). Ý nghĩa là: đi tiền trạm; mở đường.
打前站 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi tiền trạm; mở đường
行军或集体出行的时候,先有人到将要停留或到达的地点去办理食宿等事务,叫打前站
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打前站
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 他 站 在 我 前
- Anh ấy đứng phía trước tôi.
- 他 站 在 窗前 , 欣赏 雪景
- Anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.
- 他 默默地 站立 在 烈士墓 前
- anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
- 他 站 在 行列 的 最 前面
- anh ấy đứng đầu hàng.
- 他 始终 站 在 斗争 的 最 前列
- anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
打›
站›