Đọc nhanh: 临门 (lâm môn). Ý nghĩa là: tới nhà; lâm môn; tới cửa, sút vào khung thành; sút. Ví dụ : - 贵客临门。 khách quý tới nhà.. - 双喜临门。 song hỉ lâm môn.. - 临门一脚。 đá một phát vào khung thành.
临门 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tới nhà; lâm môn; tới cửa
来到家门
- 贵客临门
- khách quý tới nhà.
- 双喜临门
- song hỉ lâm môn.
✪ 2. sút vào khung thành; sút
到达球门前
- 临门一脚
- đá một phát vào khung thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临门
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 贵客临门
- khách quý đến nhà; quý khách lâm môn.
- 双喜 临门
- song hỷ lâm môn; hai niềm vui đến cùng một lúc.
- 双喜临门
- song hỉ lâm môn.
- 双喜临门
- song hỉ lâm môn (hai niềm vui đến nhà cùng một lúc.)
- 临门一脚
- đá một phát vào khung thành.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
门›