Đọc nhanh: 中餐馆 (trung xan quán). Ý nghĩa là: nhà hàng Trung Hoa. Ví dụ : - 又是中餐馆的难题 Đó là nhà hàng Trung Quốc một lần nữa.
中餐馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà hàng Trung Hoa
Chinese restaurant
- 又 是 中餐馆 的 难题
- Đó là nhà hàng Trung Quốc một lần nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中餐馆
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 这家 中餐馆 很 有名
- Nhà hàng Trung Quốc này rất nổi tiếng.
- 他 在 一家 餐馆 工作
- Anh ấy làm việc tại một nhà hàng.
- 他们 在 中餐馆 吃饭
- Họ ăn ở nhà hàng Trung Quốc.
- 又 是 中餐馆 的 难题
- Đó là nhà hàng Trung Quốc một lần nữa.
- 这里 拥有 自己 的 茶楼 、 ktv 、 快餐店 、 酒吧 和 中式 餐馆
- ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...
- 图书馆员 在 每天 晚餐 后 都 会 读 一章
- Thủ thư của chúng tôi đọc một chương mỗi ngày sau bữa tối.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
餐›
馆›