Đọc nhanh: 中层 (trung tằng). Ý nghĩa là: trung tầng; lớp giữa (thường chỉ cơ cấu, tổ chức, tầng lớp...). Ví dụ : - 中层干部 cán bộ trung cấp.
中层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung tầng; lớp giữa (thường chỉ cơ cấu, tổ chức, tầng lớp...)
中间的一层或几层 (多指机构、组织、阶层等)
- 中层干部
- cán bộ trung cấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中层
- 天空 中有 一层 淡淡的 云
- Trên bầu trời có một lớp mây mỏng nhạt.
- 发现 了 中 胶层 和 龟鳖 目 角蛋白
- Đã tìm thấy dấu vết của keratin mesoglea và testudinata.
- 中层干部
- cán bộ trung cấp.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 天空 中 云层 非常 浓厚
- Trên trời, mây rất dày đặc.
- 供应链 中 更 上层 的 人
- Một người nào đó xa hơn trong chuỗi cung ứng.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
层›