Đọc nhanh: 中频 (trung tần). Ý nghĩa là: trung tần, tần số trung tần.
中频 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trung tần
在超外差收音机中,把射频信号变成预定信号,以便放大,这个预定信号叫做中频
✪ 2. tần số trung tần
指300 - 3,000千赫范围内的频率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中频
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 视频 中 三名 女性 要 上 缠 着 外套 目视 前方
- Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 近来 我们 一些 大城市 中 罪案 频繁
- Gần đây, tội ác đã trở nên tăng cường trong một số thành phố lớn của chúng ta.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
频›