Đọc nhanh: 中期 (trung kì). Ý nghĩa là: giai đoạn giữa; thời kỳ giữa, giữa; trung kỳ; trung hạn. Ví dụ : - 20世纪中期 giữa thế kỷ 20. - 加强棉花中期管理。 tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.. - 中期贷款 cho vay trung hạn.
中期 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giai đoạn giữa; thời kỳ giữa
某一时期的中间阶段
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 加强 棉花 中期 管理
- tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.
✪ 2. giữa; trung kỳ; trung hạn
时期的长短在长期和短期之间
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中期
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 我 期中考试 没考 好
- Tôi đã không làm tốt bài kiểm tra giữa kỳ.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 去年 是 作曲家 一生 中 创作 丰收 的 时期
- Năm ngoái là thời kỳ đầy thành công trong sự nghiệp sáng tác của nhà soạn nhạc.
- 他 的 心中 含着 很多 期望
- Trong tim anh ấy chứa rất nhiều sự kỳ vọng.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
期›