中等师范学校 zhōngděng shīfàn xuéxiào
volume volume

Từ hán việt: 【trung đẳng sư phạm học hiệu】

Đọc nhanh: 中等师范学校 (trung đẳng sư phạm học hiệu). Ý nghĩa là: trường trung học cơ sở bình thường (tức là sư phạm).

Ý Nghĩa của "中等师范学校" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中等师范学校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trường trung học cơ sở bình thường (tức là sư phạm)

normal (i.e. pedagogical) middle school

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中等师范学校

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Anh ấy học tiếng Trung ở trường.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 一所 yīsuǒ 师范学校 shīfànxuéxiào

    - Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 位于 wèiyú 城市 chéngshì 中心 zhōngxīn

    - Trường nằm ở trung tâm thành phố.

  • volume volume

    - 考取 kǎoqǔ le 师范大学 shīfàndàxué

    - anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.

  • volume volume

    - 应聘 yìngpìn dào 一个 yígè 学校 xuéxiào dāng 老师 lǎoshī

    - Anh ấy nhận lời mời đến làm giáo viên ở một trường học.

  • volume volume

    - 一回 yīhuí 学校 xuéxiào jiù 投入 tóurù 导到 dǎodào 紧张 jǐnzhāng de 训练 xùnliàn 当中 dāngzhōng le

    - Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.

  • volume volume

    - shì 学生 xuésheng men de 师范 shīfàn

    - Bạn là tấm gương cho học sinh.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 老师 lǎoshī hěn 友善 yǒushàn

    - Giáo viên trong trường rất thân thiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao