Đọc nhanh: 事实胜于雄辩 (sự thực thắng ư hùng biện). Ý nghĩa là: Sự thật lớn hơn lời nói. (cách diễn đạt).
事实胜于雄辩 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự thật lớn hơn lời nói. (cách diễn đạt)
Facts speak louder than words. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事实胜于雄辩
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 无可争辩 的 事实
- sự thực không tranh cãi nữa.
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 事实 彰著 不可 辩
- Sự thật rõ ràng không thể cãi.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 他 终于 承认 了 事实
- Anh ấy cuối cùng đã thừa nhận sự thật.
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
于›
实›
胜›
辩›
雄›