中文 zhōngwén
volume volume

Từ hán việt: 【trung văn】

Đọc nhanh: 中文 (trung văn). Ý nghĩa là: tiếng Trung. Ví dụ : - 她的中文说得很好。 Cô ấy nói tiếng Trung rất tốt.. - 中文学习需要坚持。 Học tiếng Trung cần kiên trì.. - 我们很喜欢学中文。 Chúng tôi rất thích học tiếng Trung.

Ý Nghĩa của "中文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 4 TOCFL 2

中文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếng Trung

中国的语言和文字;特指汉语和汉字

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 中文 zhōngwén shuō hěn hǎo

    - Cô ấy nói tiếng Trung rất tốt.

  • volume volume

    - 中文 zhōngwén 学习 xuéxí 需要 xūyào 坚持 jiānchí

    - Học tiếng Trung cần kiên trì.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen hěn 喜欢 xǐhuan xué 中文 zhōngwén

    - Chúng tôi rất thích học tiếng Trung.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 中文 với từ khác

✪ 1. 汉语 vs 中文

Giải thích:

- "汉语" có cả dạng nói và viết.
- "中文" chủ yếu là dạng viết dùng để chỉ ghi chép lại.
- Ở một số quốc gia và khu vực, tiếng Trung còn còn được gọi là "华语中国语".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中文

  • volume volume

    - 《 中国 zhōngguó 文学 wénxué 概论 gàilùn

    - khái luận về văn học Trung Quốc

  • volume volume

    - 中越 zhōngyuè de 文化 wénhuà yǒu 区别 qūbié

    - Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 悠久 yōujiǔ de 文化 wénhuà

    - Trung Quốc có nền văn hóa lâu đời.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 悠久 yōujiǔ de 茶文化 cháwénhuà

    - Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.

  • volume volume

    - 中文 zhōngwén 学习 xuéxí 需要 xūyào 坚持 jiānchí

    - Học tiếng Trung cần kiên trì.

  • volume volume

    - 他们 tāmen huì shuō 中文 zhōngwén

    - Họ cũng biết nói tiếng Trung.

  • volume volume

    - 《 红楼梦 hónglóumèng shì 中国 zhōngguó 文学 wénxué de 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 将近 jiāngjìn 四千年 sìqiānnián de yǒu 文字 wénzì 可考 kěkǎo de 历史 lìshǐ

    - Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao