Đọc nhanh: 传动控制室 (truyền động khống chế thất). Ý nghĩa là: phòng điều khiển truyền dẫn.
传动控制室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng điều khiển truyền dẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传动控制室
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 自动控制
- điều khiển tự động
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 脑 控制 着 身体 活动
- Não kiểm soát các hoạt động của cơ thể.
- 控制 冲动 是 很 重要 的
- Kiểm soát sự bốc đồng thì rất quan trọng.
- 他 是 个 控制 狂 , 跟 他 在 一起 , 你 一定 会 吃苦 的
- Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
制›
动›
室›
控›