Đọc nhanh: 汽轮电负荷 (khí luân điện phụ hà). Ý nghĩa là: phụ tải điện tubine (Máy móc trong xây dựng).
汽轮电负荷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ tải điện tubine (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽轮电负荷
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 电子 带 负电
- Electron mang điện tích âm.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汽›
电›
荷›
负›
轮›