Đọc nhanh: 排气控制室 (bài khí khống chế thất). Ý nghĩa là: buồng điều khiển khử khí (Máy móc trong xây dựng).
排气控制室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồng điều khiển khử khí (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排气控制室
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 以色列 特拉维夫 郊区 的 人 控制
- Từ điện thoại ngoại ô aviv.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 父母 要 控制 好 说话 的 语气 , 不要 让 孩子 害怕
- Cha mẹ nên kiểm soát giọng nói của mình để không làm con sợ hãi.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
室›
排›
控›
气›