Đọc nhanh: 锅炉热负荷 (oa lô nhiệt phụ hà). Ý nghĩa là: phụ tải nhiệt lò (Máy móc trong xây dựng).
锅炉热负荷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ tải nhiệt lò (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅炉热负荷
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
- 灼热 的 炼钢炉
- lò luyện thép nóng bỏng
- 火炉 旁边 是 一个 煮 火锅 用 的 小 瓦斯炉
- Cạnh bếp là bếp ga nhỏ để nấu lẩu.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炉›
热›
荷›
负›
锅›