Đọc nhanh: 中底填物处理 (trung để điền vật xứ lí). Ý nghĩa là: Xử lý đệm đế trung.
中底填物处理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử lý đệm đế trung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中底填物处理
- 物业 处理 业主 各类 问题
- Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- CPU 简称 为 中央处理器
- “CPU” được gọi tắt là “Bộ xử lý trung tâm”.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 他 能 讲 出 其中 的 物理
- Anh ấy có thể trình bày về đạo lý trong đó.
- 处理 中 稍等一下
- Đang xử lý, xin chờ
- 我们 需要 处理 这些 废物
- Chúng ta cần xử lý những rác này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
填›
处›
底›
物›
理›