Đọc nhanh: 中山成彬 (trung sơn thành bân). Ý nghĩa là: NAKAYAMA Nariaki (1943-), bộ trưởng nội các cánh hữu Nhật Bản và là người phủ nhận tội ác chiến tranh nổi tiếng của Nhật Bản.
中山成彬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. NAKAYAMA Nariaki (1943-), bộ trưởng nội các cánh hữu Nhật Bản và là người phủ nhận tội ác chiến tranh nổi tiếng của Nhật Bản
NAKAYAMA Nariaki (1943-), right-wing Japanese cabinet minister and prominent denier of Japanese war crimes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中山成彬
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
山›
彬›
成›