Đọc nhanh: 中山狼 (trung sơn lang). Ý nghĩa là: người lấy oán trả ơn; vong ân bội nghĩa; bạc tình bạc nghĩa; kẻ vô lương tâm (Theo truyện Ngụ ngôn, Triệu Giản Tử đi săn trong rừng, một con sói bị trúng tên tháo chạy, Triệu liền đuổi theo. Đông Quách tiên sinh đi qua đó, con sói sinh ông ấy cứu mạng. Đông Quách tiên sinh động lòng thương, bèn giấu nó trong túi sách vở, lừa gạt Triệu Giản Tử. Con sói sau khi được cứu mạng lại muốn ăn thịt ân nhân cứu mạng mình là Đông Quách tiên sinh. Ví với những người lấy oán báo ân, không có lương tâm.).
中山狼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người lấy oán trả ơn; vong ân bội nghĩa; bạc tình bạc nghĩa; kẻ vô lương tâm (Theo truyện Ngụ ngôn, Triệu Giản Tử đi săn trong rừng, một con sói bị trúng tên tháo chạy, Triệu liền đuổi theo. Đông Quách tiên sinh đi qua đó, con sói sinh ông ấy cứu mạng. Đông Quách tiên sinh động lòng thương, bèn giấu nó trong túi sách vở, lừa gạt Triệu Giản Tử. Con sói sau khi được cứu mạng lại muốn ăn thịt ân nhân cứu mạng mình là Đông Quách tiên sinh. Ví với những người lấy oán báo ân, không có lương tâm.)
古代寓言,赵简子在中山打猎,一只狼中箭而逃,赵在后追捕东郭先生从那儿走过,狼向他求救 东郭先生动了怜悯之心,把狼藏在书囊中,骗过了赵简子狼活命后却要吃救命恩人东郭先生 (见于明马 中锡《东田集·中山狼传》) 比喻恩将仇报,没有良心的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中山狼
- 中山陵
- lăng Trung Sơn.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 大灰狼 拉尔夫 和 牧羊犬 山姆
- Ralph Wolf và Sam Sheepdog.
- 他 在 雨 中 显得 很 狼狈
- Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 他 独自 在 山中 修炼
- Anh ấy tự mình tu luyện trong núi.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
山›
狼›