Đọc nhanh: 孙中山 (tôn trung sơn). Ý nghĩa là: Tiến sĩ Tôn Trung Sơn (1866-1925), tổng thống đầu tiên của Trung Hoa Dân Quốc và là người đồng sáng lập Guomintang 國民黨 | 国民党, giống như 孫逸仙 | 孙逸仙. Ví dụ : - 《孙中山传略》。 Tôn Trung Sơn lược truyện. - 中国革命的先行者孙中山先生。 Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
孙中山 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tiến sĩ Tôn Trung Sơn (1866-1925), tổng thống đầu tiên của Trung Hoa Dân Quốc và là người đồng sáng lập Guomintang 國民黨 | 国民党
Dr Sun Yat-sen (1866-1925), first president of the Republic of China and co-founder of the Guomintang 國民黨|国民党
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
✪ 2. giống như 孫逸仙 | 孙逸仙
same as 孫逸仙|孙逸仙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙中山
- 中山装
- bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 他 独自 在 山中 修炼
- Anh ấy tự mình tu luyện trong núi.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
孙›
山›