Đọc nhanh: 中山市 (trung sơn thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Trung Sơn thuộc tỉnh Quảng Đông 廣東省 | 广东省 ở miền nam Trung Quốc, gần nơi sinh của Tiến sĩ Tôn Trung Sơn.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Trung Sơn thuộc tỉnh Quảng Đông 廣東省 | 广东省 ở miền nam Trung Quốc, gần nơi sinh của Tiến sĩ Tôn Trung Sơn
Zhongshan prefecture-level city in Guangdong province 廣東省|广东省 [Guǎng dōng shěng] in south China, close to Dr Sun Yat-sen's birthplace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中山市
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 越南 中部 岘港 市是 亚洲 山景 最美 之一
- Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 大连市 中 山区
- Quận Trung Sơn, thành phố Đại Liên.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 他 独自 在 山中 漫游
- Anh ấy một mình đi dạo trong núi.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
山›
市›