Đọc nhanh: 中山装 (trung sơn trang). Ý nghĩa là: kiểu áo Tôn Trung Sơn; áo Tôn Trung Sơn và quần âu. Ví dụ : - 穿着一身料子中山装。 khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.
中山装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu áo Tôn Trung Sơn; áo Tôn Trung Sơn và quần âu
一种服装,上身左右各有两个带盖子和扣子的口袋,下身是西式长裤,由孙中山提倡而得名
- 穿着 一身 料子 中山装
- khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中山装
- 中山装
- bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 他 喜欢 欣赏 山中 的 景色
- Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 穿着 一身 料子 中山装
- khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
山›
装›