Đọc nhanh: 中彩 (trung thải). Ý nghĩa là: để giành chiến thắng trong một cuộc xổ số.
中彩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để giành chiến thắng trong một cuộc xổ số
to win a lottery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中彩
- 她 中 了 彩票 大奖
- Cô ấy trúng giải lớn từ vé số.
- 他 在 比赛 中 不幸 挂彩 了
- Anh ấy không may bị thương trong cuộc thi.
- 画册 中 的 每 一页 都 很 精彩
- Mỗi trang trong tập tranh đều rất xuất sắc.
- 彩电 中心
- trung tâm truyền hình màu
- 很 运气 , 我 中 了 彩票
- Thật may mắn, tôi trúng xổ số rồi.
- 他 此刻 非常 激动 , 因为 刚中 了 彩票
- Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 他 中彩 得 了 辆 汽车
- Anh ấy đã trúng giải thưởng được một chiếc ô tô trong cuộc xổ số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
彩›