Đọc nhanh: 中央政府 (trung ương chính phủ). Ý nghĩa là: chính quyền trung ương. Ví dụ : - 清廷(清朝中央政府)。 triều đình nhà Thanh
✪ 1. chính quyền trung ương
central government
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中央政府
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 我 今年 申请 了 中国政府 奖学金
- Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
央›
府›
政›