Đọc nhanh: 中央海岭 (trung ương hải lĩnh). Ý nghĩa là: sườn núi giữa đại dương (địa chất).
中央海岭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sườn núi giữa đại dương (địa chất)
mid-ocean ridge (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中央海岭
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 人海中 我 找 不到 他
- Trong biển người, tôi không tìm thấy anh ấy.
- 他 在 中央 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan trung ương.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 习近平 是 中共中央 总书记
- Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
央›
岭›
海›