Đọc nhanh: 中线 (trung tuyến). Ý nghĩa là: đường trung tuyến (toán học), trung tuyến; tuyến giữa (sân bóng), dây trung hoà.
中线 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đường trung tuyến (toán học)
三角形的一顶点与对边中点的连线
✪ 2. trung tuyến; tuyến giữa (sân bóng)
球场中间画的一条横线,是双方的界限
✪ 3. dây trung hoà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中线
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 图形 的 中轴线 很 明显
- Trục trung tâm của hình rất rõ ràng.
- 学生 的 视线 集中 在 黑板 上
- Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.
- 幕后 牵线 者 如 木偶戏 中 牵 金属线 或 棉线 的 人
- Người kéo dây một cách ẩn danh như người kéo dây kim loại hoặc dây bông trong kịch múa mô tơ.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 画中 的 涡状 线条 优美
- Các đường nét hình xoáy trong bức tranh thật đẹp.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
线›