Đọc nhanh: 丧棒 (tang bổng). Ý nghĩa là: gậy tang lễ (do người con trai cầm như một dấu hiệu của lòng hiếu thảo).
丧棒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gậy tang lễ (do người con trai cầm như một dấu hiệu của lòng hiếu thảo)
funeral stick (held by the son as a sign of filial piety)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧棒
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 颓丧
- suy sụp
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 他 为 父亲 操办 丧礼
- Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 他们 在 打 棒球
- Họ đang chơi bóng chày.
- 他们 打 棒球 打得 很 好
- Họ chơi bóng chày rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
棒›