Đọc nhanh: 中办 (trung biện). Ý nghĩa là: Văn phòng chung của Ủy ban Trung ương của CPC, viết tắt cho 中共中央辦公廳 | 中共中央办公厅.
中办 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Văn phòng chung của Ủy ban Trung ương của CPC
General Office of the Central Committee of the CPC
✪ 2. viết tắt cho 中共中央辦公廳 | 中共中央办公厅
abbr. for 中共中央辦公廳|中共中央办公厅 [Zhōng gòng Zhōng yāng Bàn gōng tīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中办
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 折中 的 办法
- biện pháp điều hoà
- 这点 事情 都 办 不好 , 真 不中用
- việc này làm không xong, thật vô dụng.
- 这个 办法 不 中 , 还 得 另打主意
- phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác
- 指示 中 列举 了 各种 具体办法
- Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 他 在 园林 中 举办 了 婚礼
- Anh tổ chức đám cưới trong vườn.
- 我们 计划 创办 一个 创业 中心
- Chúng tôi dự định sáng lập một trung tâm khởi nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
办›