Đọc nhanh: 严重化 (nghiêm trọng hoá). Ý nghĩa là: quan trọng hoá.
✪ 1. quan trọng hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严重化
- 事故 的 后果 非常 严重
- Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 环境 化学 污染物 严重威胁 人类 健康
- Môi trường bị hóa chất ô nhiễm sẽ đe dọa nghiêm trọng tới sức khỏe con người.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
化›
重›