Đọc nhanh: 两节棍 (lưỡng tiết côn). Ý nghĩa là: côn nhị khúc.
两节棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. côn nhị khúc
nunchaku
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两节棍
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 这个 单词 有 两个 音节
- Từ này có hai âm tiết.
- 他 刚 买 两节 新 电池
- Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.
- 国庆节 放 两天 假
- Quốc khánh được nghỉ hai ngày.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
棍›
节›