Đọc nhanh: 两河 (lưỡng hà). Ý nghĩa là: Lưỡng Hà, hai con sông.
两河 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lưỡng Hà
Mesopotamia
✪ 2. hai con sông
two rivers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两河
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 过 了 河北 河南 两省 的 分界线 , 就 进入 了 豫北
- qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 河里 游着 两尾 鱼
- Trong sông có hai con cá đang bơi.
- 这 条 河间 开 了 两个 村庄
- Con sông này ngăn cách hai ngôi làng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
河›