Đọc nhanh: 两情两愿 (lưỡng tình lưỡng nguyện). Ý nghĩa là: bởi sự đồng ý của cả hai (phương ngữ Bắc Trung Quốc).
两情两愿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bởi sự đồng ý của cả hai (phương ngữ Bắc Trung Quốc)
by mutual consent (north China dialect)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两情两愿
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 两相情愿
- cả hai cùng tình nguyện.
- 他们 结婚 是 两厢情愿 的
- Họ kết hôn là do cả hai bên đều tự nguyện.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 他 这 两天 的 心情 特别 沉重
- Hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.
- 这 两件 事情 的 性质 类似
- Hai điều này có bản chất giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
情›
愿›