Đọc nhanh: 两下子 (lưỡng hạ tử). Ý nghĩa là: mấy lần; vài lần, bản lĩnh; kỹ năng. Ví dụ : - 轻轻搔了两下子。 nhè nhẹ gãi mấy lần.. - 别看他眼睛不好, 干活儿可真有两下子。 đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.. - 他就会这两下子,别的本事没有。 anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
两下子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mấy lần; vài lần
(动作) 几次
- 轻轻 搔 了 两下子
- nhè nhẹ gãi mấy lần.
✪ 2. bản lĩnh; kỹ năng
指本领或技能
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两下子
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
- 轻轻 搔 了 两下子
- nhè nhẹ gãi mấy lần.
- 这 两下子 真不错
- Hai chiêu này thật tuyệt.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 他 干活 又快又好 , 真 有两下子
- anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
两›
子›