两下子 liǎng xiàzi
volume volume

Từ hán việt: 【lưỡng hạ tử】

Đọc nhanh: 两下子 (lưỡng hạ tử). Ý nghĩa là: mấy lần; vài lần, bản lĩnh; kỹ năng. Ví dụ : - 轻轻搔了两下子。 nhè nhẹ gãi mấy lần.. - 别看他眼睛不好干活儿可真有两下子。 đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.. - 他就会这两下子别的本事没有。 anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.

Ý Nghĩa của "两下子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

两下子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mấy lần; vài lần

(动作) 几次

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng sāo le 两下子 liǎngxiàzǐ

    - nhè nhẹ gãi mấy lần.

✪ 2. bản lĩnh; kỹ năng

指本领或技能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别看 biékàn 眼睛 yǎnjing 不好 bùhǎo 干活儿 gànhuóer 可真 kězhēn 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.

  • volume volume

    - jiù huì zhè 两下子 liǎngxiàzǐ 别的 biéde 本事 běnshì 没有 méiyǒu

    - anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两下子

  • volume volume

    - 笔头儿 bǐtouer 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - anh ấy viết chữ có hoa tay

  • volume volume

    - 鸡蛋 jīdàn zài 桌子 zhuōzi shàng 两下 liǎngxià

    - Đập quả trứng lên bàn hai lần.

  • volume volume

    - jiù huì zhè 两下子 liǎngxiàzǐ 别的 biéde 本事 běnshì 没有 méiyǒu

    - anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng sāo le 两下子 liǎngxiàzǐ

    - nhè nhẹ gãi mấy lần.

  • volume volume

    - zhè 两下子 liǎngxiàzǐ 真不错 zhēnbùcuò

    - Hai chiêu này thật tuyệt.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 眼睛 yǎnjing 不好 bùhǎo 干活儿 gànhuóer 可真 kězhēn 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān chū 不了 bùliǎo 门儿 ménér xià 两盘 liǎngpán shì 乐子 lèzǐ

    - Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.

  • volume volume

    - 干活 gànhuó 又快又好 yòukuàiyòuhǎo zhēn 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao