Đọc nhanh: 丢置 (đâu trí). Ý nghĩa là: bỏ; vứt bỏ.
丢置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ; vứt bỏ
抛弃在一边
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢置
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
置›