Đọc nhanh: 东洋鬼子 (đông dương quỷ tử). Ý nghĩa là: Quỷ dữ ngoại bang, thuật ngữ lạm dụng thời chiến đối với tiếng Nhật.
东洋鬼子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Quỷ dữ ngoại bang
foreign devil
✪ 2. thuật ngữ lạm dụng thời chiến đối với tiếng Nhật
wartime term of abuse for Japanese
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东洋鬼子
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 吃馆子 ( 到 馆子 里 吃 东西 )
- đi ăn; ăn tiệm; ăn quán
- 东洋人
- người Nhật
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
子›
洋›
鬼›