Đọc nhanh: 东洋车 (đông dương xa). Ý nghĩa là: xe kéo; xe tay.
东洋车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe kéo; xe tay
即旧时的人力车由于日本人最先使用而得名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东洋车
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
- 东洋人
- người Nhật
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 能 不能 来点 在 长途车 上 吃 不到 的 东西
- Có thể lấy chút gì đó không được phục vụ trên xe buýt đường dài không?
- 把 这些 东西 攒成 自行车
- Đem mấy đồ này lắp ráp thành cái xe đạp.
- 那辆车 从 东边 走来 的
- Chiếc xe đó đến từ phía đông.
- 他 的 女房东 说 他 正 赶往 火车站
- Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
洋›
车›