Đọc nhanh: 洋鬼子 (dương quỷ tử). Ý nghĩa là: quỷ dương; giặc tây; thằng tây con đầm.
洋鬼子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quỷ dương; giặc tây; thằng tây con đầm
旧时憎称侵略中国的西洋人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋鬼子
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 这 孩子 鬼得 很
- Đứa bé này rất ranh ma!
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 酒鬼 好比 威士忌 瓶 , 全是 脖子 跟 肚子 而 没脑子
- Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
- 我 不会 在 这个 鬼 地方 养育 孩子 的
- Tôi sẽ không nuôi con tôi ở nơi chết tiệt này.
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
洋›
鬼›