Đọc nhanh: 二鬼子 (nhị quỷ tử). Ý nghĩa là: cộng tác với kẻ thù, kẻ phản bội.
二鬼子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cộng tác với kẻ thù
collaborator with the enemy
✪ 2. kẻ phản bội
traitor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二鬼子
- 她 的 月子 是 二月 初
- ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
- 箱子 里 的 苹果 大概 有 二十个
- Có khoảng hai mươi quả táo trong hộp.
- 会议室 现有 二十 把 椅子
- Phòng họp hiện có hai mươi chiếc ghế.
- 她 在 二十 歲 的 時候 生下 第一 個 孩子
- Cô sinh con đầu lòng năm hai mươi tuổi.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
子›
鬼›