Đọc nhanh: 东方 (đông phương). Ý nghĩa là: họ Đông Phương, phương đông; phía đông, Phương Đông; Châu Á (bao gồm cả Ai Cập); đông phương. Ví dụ : - 东方红,太阳升。 phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
东方 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. họ Đông Phương
姓
✪ 2. phương đông; phía đông
东1.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
✪ 3. Phương Đông; Châu Á (bao gồm cả Ai Cập); đông phương
指亚洲 (习惯上也包括埃及)
So sánh, Phân biệt 东方 với từ khác
✪ 1. 东方 vs 东边
- "东方" thể hiện phương hướng, "东边" vừa có thể thể hiện phương hướng vừa có thể hiện phương vị.
- "方" còn dùng để chỉ châu Á, "东边" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东方
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 室宿 位于 东方 天空
- Sao Thất nằm ở bầu trời phía Đông
- 他 是 东方 血统
- Anh ấy là người mang huyết thống phương Đông.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 太阳 从 东方 升 起来
- Mặt trời mọc từ hướng Đông.
- 太阳 从 东方 升 起来 了
- Mặt trời mọc từ phía đông.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
方›