Đọc nhanh: 东北 (đông bắc). Ý nghĩa là: đông bắc, đông bắc Trung Quốc (bao gồm Liêu Ninh, Cát Lâm, Hắc Long Giang và phía đông khu tự trị Nội Mông). Ví dụ : - 风向东北 gió hướng đông bắc. - 承德位于北京的东北。 Thừa Đức nằm ở phía đông bắc Bắc Kinh.. - 东北部受影响尤其严重。 Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
东北 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đông bắc
东和北之间的方向
- 风向 东北
- gió hướng đông bắc
- 承德 位于 北京 的 东北
- Thừa Đức nằm ở phía đông bắc Bắc Kinh.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. đông bắc Trung Quốc (bao gồm Liêu Ninh, Cát Lâm, Hắc Long Giang và phía đông khu tự trị Nội Mông)
指中国东北地区, 包括辽宁, 吉林, 黑龙江三省以及内蒙古自治区的东部
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 东北 是 中国 的 粮仓
- Đông Bắc Trung Quốc là vựa lúa của Trung Quốc.
- 辽阔 的 东北 大 平原
- Các vùng đồng bằng Đông Bắc rộng lớn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东北
- 东北 是 中国 的 粮仓
- Đông Bắc Trung Quốc là vựa lúa của Trung Quốc.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 承德 位于 北京 的 东北
- Thừa Đức nằm ở phía đông bắc Bắc Kinh.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 他 有点 东北 味儿
- Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
北›