Đọc nhanh: 世界运动会 (thế giới vận động hội). Ý nghĩa là: Trò chơi thế giới, thế vận.
世界运动会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trò chơi thế giới
World Games
✪ 2. thế vận
由国际运动总会联合会于公元一九七四年在瑞士所举行的会员大会时, 所提议创办的一项非奥林匹克运动的国际综合性运动会每四年举办一次
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界运动会
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 他 每天 都 会 去 运动场
- Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 哪怕 全世界 都 反对 , 我 也 会 坚持
- Dù cả thế giới đều phản đối, tôi vẫn sẽ kiên trì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
会›
动›
界›
运›