Đọc nhanh: 业经 (nghiệp kinh). Ý nghĩa là: đã (thường dùng trong công văn). Ví dụ : - 业经呈报在案。 đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
业经 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã (thường dùng trong công văn)
已经 (多见于公文)
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业经
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
- 他 经营 制造业 已有 十年 了
- Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
经›